Giới thiệu Trường Đại học Chosun
Trường đại học Chosun tự hào nằm trong nhóm A các trường có cải cách đại học tốt nhất theo đánh giá của Bộ giáo dục Hàn Quốc năm 2015.
Trường Đại học Chosun Gwangju được thành lập tháng 12/1946 tại thành phố Gwangju thuộc phía Nam Hàn Quốc và cách thủ đô Seoul 400km.
Trường Đại học Chosun là một trong những trường đại học lớn với diện tích gần 2 triệu m2 bao gồm 32 toà nhà.
Cho đến nay, trường đã đào tạo được rất nhiều sinh viên và đã có những đóng góp lớn cho sự phát triển giáo dục của quốc gia.
Trường bao gồm 14 trường đại học thành viên, 7 học viện trực thuộc, 5 khoa độc lập, 76 chuyên ngành và 10 trường đào tạo sau đại học. Trường có 1.500 giảng viên và 23.000 sinh viên đang theo học.
✔✔✔ TUYỂN SINH HỆ NGÔN NGỮ HÀN QUỐC NĂM 2018
- Các chuyên ngành đào tạo
- Một số khoa & khoa quân sự, đại học Dược, đại học Y, đại học Nha không nhận tuyển sinh
- Đơn vị tuyển sinh cũng có thể bị thay đổi do mộ số lý do như điều chỉnh chỉ tiêu nhập học Biểu thị ‘**’ thể hiện khoa sẽ thực thi tuyển sinh riêng, và bộ môn Nghệ thuật & Thể dục sẽ phải tham gia thêm thi kỹ năng thực tế.
Thời gian đào tạo: 4 năm (1năm 2 kỳ, tổng 8 học kỳ)
☑️ Thời gian học: 40 tuần - 800 tiếng - Nghỉ hè: 2 tháng + Nghỉ đông: 2 tháng
☑️ Học phí học tiếng: 40 tuần/ 4 học kỳ: 4.400.000 won
☑️ Học phí chuyên ngành:
- ĐH Khoa học nhân văn, ĐH Luật. ĐH Khoa học xã hội Đại học Kinh Doanh, Đại học Ngoại ngữ: 2,864,000
- ĐH Khoa học tự nhiên. Khoa phát thanh báo chí. ĐH Thể Thao: 3,352,000
- ĐH Mỹ thuật, ĐH Khoa học kỹ thuật thông tin điện tử, ĐH Khoa học kỹ thuật: 3,839,000
- Miễn Tiền Phí nhập học 634,000 cho SV có Topik 3 trở lên
- Đơn vị tuyển sinh (Chung cho cả hệ Học lên/Chuyển tiếp)
Trường đại học chuyên ngành | STT | Khoa | Được phép nhập học hay không | Ghi Chú |
Đại Học Khoa Học Nhân Văn | 1 | Khoa Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc | O |
|
2 | Khoa Văn học và ngôn ngữ Anh | O |
| |
3 | Khoa Văn Lịch sử văn hoá | O |
| |
4 | Khoa Triết Học | O |
| |
5 | Khoa sáng tác Văn học và Nghệ thuật | O |
| |
6 | Khoa Hán Văn | O |
| |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
| 7 | Khoa toán | O |
|
8 | Khoa máy tính thống kê | O |
| |
9 | Khoa vật lý | O |
| |
10 | Khoa hoá học | O |
| |
11 | Khoa khoa học sinh học | O |
| |
12 | Khoa khoa học đời sống | O |
| |
13 | Khoa thực phẩm dinh dưỡng | O |
| |
Trường Đại Học Luật | 14 | Khoa Luật | O | Phỏng vấn |
15 | Khoa cảnh sát hành chính | O |
| |
Đại Học Khoa Học Xã Hội | 16 | Khoa Hành chính $ Phúc lợi xã hội | O |
|
17 | Khoa chính trị ngoại giao | O |
| |
18 | Khoa Báo chí & Truyền thông | O |
| |
19 | Khoa quân sựu (nam) | X |
| |
20 | Khoa quân sự (nữ) | X |
| |
Đại Học Kinh Doanh | 21 | Khoa kinh doanh | O |
|
22 | Khoa kinh tế | O |
| |
23 | Khoa thương mại | O |
| |
Đại Học Kĩ Thuật Công Nghiệp | 24 | Khoa kĩ thuật xây dựng cơ bản | O |
|
25 | Phân kho kiến trúc (Chuyên ngành khoa học kĩ thuật kiến trúc) | O |
| |
26 | Phân khoa Kiến trúc (hệ 5 năm chuyên ngành kiến trúc học) | O |
| |
27 | Khoa kĩ thuật cơ khí | O |
| |
28 | Khoa kĩ thuật hệ thống cơ khí | O |
| |
29 | Khoa kỹ thuật hoá học polyme | O |
| |
30 | Khoa kĩ thuật vật liệu | O |
| |
31 | Khoa kĩ thuật công nghiệp | O |
| |
32 | Khoa kĩ thuật điện | O |
| |
33 | Khoa kĩ thuật quang học | O |
| |
34 | Khoa học kĩ thuật tàu biển | O |
| |
35 | Khoa kĩ thuật hàng không vũ trụ | O |
| |
36 | Khoa kĩ thuật môi trường | O |
| |
37 | Khoa kĩ thuật năng lượng hạt nhân | O |
| |
38 | Khoa kĩ thuật năng lượng tài nguyên | O |
| |
39 | Khoa kĩ thuật khoa học hàn | O |
| |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin | 40 | Khoa kĩ thuật điện tử | O |
|
41 | Khoa kỹ thuật công nghệ thông tin | O |
| |
42 | Khoa kĩ thuật thông tin & liên lạc | O |
| |
Đại Học Sư Phạm | 43 | Khoa giáo dục quốc ngữ | X |
|
44 | Khoa giáo dục anh ngữ | X |
| |
45 | Khoa giáo dục đặc biệt | X |
| |
46 | Khoa giáo dục toán học | X |
| |
47 | Khoa giáo dục vật lí | X |
| |
48 | Khoa giáo dục hoá học | X |
| |
49 | Khoa giáo dục sinh học | X |
| |
50 | Khoa giáo dục khoa học địa cầu | X |
| |
51 | Khoa giáo dục âm nhạc | X |
| |
52 | Khoa giáo dục | X |
| |
Đại Học Ngoại Ngữ | 53 | Khoa tiếng Anh | O |
|
54 | Khoa tiếng Ả Rập | O |
| |
55 | Khoa tiếng Nhật | O |
| |
56 | Khoa văn hoá tiếng Trung | O |
| |
57 | Khoa văn hoá tiếng Đức | O |
| |
58 | Khoa tiếng Nga | O |
| |
59 | Khoa tiếng Tây Ban Nha | O |
| |
60 | Khoa tiếng Pháp | O |
| |
Đại Học Thể Thao | 61 | Khoa thể dục | O |
|
62 | Khoa công nghiệp thể thao | O |
| |
63 | Khoa Teakwondo | O |
| |
64 | Khoa múa biểu diễn nghệ thuật | O |
| |
Đại Học Y khoa | 65 | Khoa Y dự phòng | X |
|
66 | Khoa điều dưỡng viên | X |
| |
Đại Học Nha Khoa | 67 | Khoa Nha dự phòng | X |
|
Đại Học Mỹ Thuật | 68 | Khoa Hội hoạ (Chuyên ngành Tranh Phương Tây) | O | - TOPIK 3 - Phỏng vấn, và nộp tập Portfolio (포트풀리오) |
69 | Khoa Hội hoạ (Chuyên ngành Tranh Hàn Quốc) | O | - TOPIK 3 -Phỏng vấn, và nộp Tập Portfolio (포트풀리오)
| |
70 | Khoa Mỹ thuật (chuyên ngành phương tiện truyền thông hiện đại | O | - TOPIK 3 -Phỏng vấn, và nộp tập Portfolio (포트폴리오) | |
71 | Khoa mỹ thuật văn (chuyên ngành đào tạo nghệ thuật văn háo trực quan) | X |
| |
72 | Khoa thiết kế trực quan | O |
| |
73 | Phân khoa thiết kế | O |
| |
74 | Phân khoa thiết kế (Chuyên ngành thiết kế thời trang, dệt mayi) | O | - TOPIK 3 -Phỏng vấn.tập Portfolio (포트폴리오) | |
75 | Phân khoa thiết kế (Chuyên ngành thiết kế đồ gốm sứ,đồ gia dụng) | X |
| |
76 | Khoa khoa học kỹ thuật thiết kế | X |
| |
77 | Khoa hoạt hoạ, truyện tranh | O | - TOPIK 3 - Phỏng vấn, và nộp tập Portfolio, (포트폴리오) | |
Đại Học Giáo Dục Đại Cương | 78 | Phân khoa chuyên ngành tự do | X |
|
Đại Học Khoa Học Y Tế | 79 | Khoa tư vấn tâm lý | X |
|
80 | Khoa ngôn ngữ trị liệu | X |
| |
81 | Khoa liệu pháp nghề nghiệp | X |
|
HỌC BỔNG DÀNH CHO HỌC SINH HỌC TIẾNG THEO DIỆN TỰ TÚC- 성적장학금Học bổng thành tích
순위Thứ hạng | 장학금액Trị giá | 지급횟수Số lần cấp |
1등/nhất | 500,000원 | 연4차지급/ 1 năm 4 lần
|
2등/nhì | 250,000원 |
***선발조건/Điều kiện tuyển chọn:
- Đánh giá thông qua kỳ thi giữa kỳ + cuối kỳ, và trong suốt quá trình học.
- Người có tỷ lệ đi học trên 80%
- Học sinh chuyển trường hay về nước hay chưa đăng ký học tiếp sẽ bị mất học bổng và sẽ chuyển học bổng ấy cho học sinh tiếp theo
- TOPIK 장학금/Học bổng topik
TOPIK급수/ Cấp bậc | 장학금액/ Trị giá | 지급횟수/Số lần cấp
|
3급 /Cấp 3 | 190,000원 | 연2회지급(2월, 8월)/ 1 năm 2 lần vào T2 và T8
|
4급/Cấp 4 | 340,000원 |
*** 신청조건/Điều kiện đăng ký:
- Người đã đăng ký trên 2 học kỳ chương trình học tiếng hàn
- Người đăng ký chuyển tiếp nên hệ đại học/cao học tại trường chosun ( Chuyển trường khác thì không được)
- Người dành được topik lần đầu tiên hoặc người dành được cấp topik cao hơn ( vd: cấp 3-> trên cấp 4)
- Giấy tờ cần nộp : bảng điểm topik + bản sao sổ ngân hàng
- 출석장학금/Học bổng chuyên cần
출석률/Tỷ lệ có mặt
| 장학금액/ Trị giá | 지급인원 Số lượng người được nhận | 지급횟수 Số lần cấp
|
100%이상/Trên 100% | 300,000원 | 5 người | 연2회지급 1 năm 2 lần
|
90%이상/trên 90% | 150,000원 | 10 người |
*** 참고사항/Mục tham khảo
- Học sinh nhận học bổng thành tích thì không nhận được học bổng chuyên cần
- Trong trường hợp đối tượng nhận học bổng chuyên cần quá số lượng chỉ tiêu cho phép thì sẽ đánh giá và lựa chọn dựa trên thành tích
- [학부 장학금/HỌC BỔNG DÀNH CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC
신입생 TOPIK 장학금/Học bổng topik dành cho Tân sinh viên
Trong trường hợp là tân sinh viên(bao gồm sinh viên chuyển tiếp) : Trợ cấp học bổng theo kết quả topik và được miễn phí nhập học
TOPIK급수/Cấp bậc topik | 입학금/Phí nhập học | 장학금/Trị giá học bổng |
3급/ cấp 3 | 전액 면제 /Miễn toàn bộ | 33%학비 면제/Miễn 33% học phí |
4급/ cấp 4 | 50%학비 면제/Miễn 50% học phí | |
5급 이상/Trên cấp 5 | 100%학비 면제/ Miễn toàn phần |
* Cách thức trao học bổng : Tuỳ theo cấp bậc topik, không cần thông qua quá trình đăng ký,só tiền học bổng sẽ tự động nổi lên trong khoản mục tiền đóng học. wing.chosun.ac.kr
성적 장학금/ Học bổng thành tích
Từ học kỳ thứ hai trợ cấp học bổng dựa theo GDP (điểm số). Trong trường hợp không tốt nghiệp theo đúng kỳ thông thường thì không có khả năng nhận học bổng,(Tân sinh viên có 8 kỳ, sinh viên chuyển tiếp năm 2 có 6 kỳ,sinh viên chuyển tiếp năm 3 có 4 kỳ)
성적(G.P.A)/Điểm số | 장학금/Học bổng |
3.0이상 /Trên 3.0 | 25%학비 면제 /Miễn 25% học phí |
3.5이상 / Trên 3.5 | 33%학비 면제 / Miễn 33% học phí |
3.8이상 /Trên 3.8 | 50%학비 면제 /Miễn 50% học phí |
4.2이상 / Trên 4.2 | 100%학비 면제/ Miễn toàn phần |
* Cách thức trao học bổng : Không cần đăng ký,Vào học kỳ tiếp theo học bổng sẽ tự động nổi lên trong khoản mục tiền đóng học trên wing.chosun.ac.kr
- 재학생 TOPIK 장학금/ Học bổng cho học sinh hệ Đại Học(đang theo học )
Trợ cấp học bổng cho 10 sinh viên có bằng topik cấp 4 trở nên vào mỗi học kỳ, và mỗi 1 sinh viên chỉ được 1 lần đăng ký và vẫn phải đang trong quá trình theo học
TOPIK급수/Cấp topik | 장학금/Trị giá | 지급횟수/Số lần trợ cấp |
|
|
|
4급 이상 / Trên cấp 4 | 540,000원 | 재학 중 1회/1 lân (đang theo học ) |
|
|
|
* 신청조건/Điều kiện đăng ký
1) Người đang theo học trên 2 học kỳ
2) Thời gian đạt topik không quá 1 năm
3) Người đăng ký học bổng topik lần đầu tiên
4) Trong trường hợp số lượng sinh viên đăng ký quá chỉ tiêu cho phép,thì sẽ tuyển chọn theo thứ tự điểm số và cấp bậc
* Cách thức trao học bổng : Chuyển qua tài khoản cho sinh viên
- GKS 장학금/ Học bổng GKS Dành cho sinh viên du học theo diện tự túc
Tuyển chọn số người theo thành tích tại trường và cấp bậc TOPIK, Học bổng quốc gia sẽ trợ cấp 500,000won vào hàng tháng
*신청조건/Điều kiện đăng ký
1) Tiêu chuẩn năm học có thể đăng ký là Du học sinh nước ngoài theo diện tự túc đang theo học trên năm 2 hệ đại học.Trong trường hợp là sinh viên chuyển tiếp cũng có khả năng đăng ký nhưng phải đang theo học trên 1năm
2) Người có điểm số bình quân 80/100 trong khoảng toàn bộ thời gian đang theo học
3) Người có điểm số kỳ học trước đó phải trên 80/100
4) Người có TOPIK cấp 4 trở nên
* Cách thức trao học bổng: Hàng tháng sẽ chuyển khoản
[대학원 장학금/Học bổng dành cho sinh viên Cao học
장학금 제도/ Chế độ học bổng
장학금 구분 /Phân loại học bổng | 장학금/Trị giá |
연구보조장학금/ Học bổng hỗ trợ nghiên cứu
| 50%학비 면제/Miễn 50% học phí |
성적우수장학금/Học bổng thành tích ưu tú | 33%학비 면제/Miễn 30% |
* Cách thức trao học bổng : Tiền học bổng sẽ tự động nổi lên trong khoản mục tiền đóng học wing.chosun.ac.kr
* Học bổng hố trợ nghiên cứu : Vì là học bổng do Giáo sư hướng dẫn trợ cấp nên vào mỗi học kỳ phaỉ tự đăng ký
* Học bổng thành tích ưu tú : Vào mỗi học kỳ sẽ chọn 15 tân sinh viên
* Có thể nhận cùng một lúc 2 loại học bổng trên và nhận được ưu đãi miễn 83% học phí
- 재학생 TOPIK 장학금/Học bổng TOPIK dành cho Sinh Viên đang theo học
Hàng năm sẽ chọn và trao học bổng cho 15 sinh viên đang theo học có Topik cấp 4 trở nên. Chỉ có khả năng đăng ký một lần
TOPIK급수/Cấp topik | 장학금/Trị giá
| 지급횟수/Số lần cấp |
4급 이상 / Trên cấp 4 | 350,000원 | 재학 중 1회/1 lần |
* 신청조건/Điều kiện đăng ký :
1) Là sinh viên cao học đang theo học tại trường
2) Thời gian giành TOPIK chưa quá 1 năm
3) Là người lần đầu tiên đăng kỳ học bổng TOPIK (Trợ cấp 1 lần duy nhất)
4) Trong trường hợp người đăng ký vượt quá số lượng chỉ tiêu thì sẽ tuyển chọn theo thứ tự cấp bậc và số điểm
* Cách thức trao học bổng : Chuyển qua tài khoản
4. Ký túc xá |
가. Điều kiện đăng ký: Tất cả tân sinh viên đều có khả năng đăng ký nhưng Học sinh đang theo học còn phụ thuộc vào việc còn phòng trống hay không.
나. Phí ký túc xá (* 그린빌리지: ký túc xá dành cho du học sinh)
Phân loại | Trong học kỳ (1 học kỳ: ~4 tháng) | Vào kì nghỉ | ||
| Phí quản lý | Tiền cọc | Hội phí tự quản | Phí quản lý |
그린빌리지 | Ký túc nam : 655,300won /học kỳ | 20,000won | Không có | 1 ngày ; 6000 won
|
| Ký túc nữ 571,560 won /học kỳ | (Người có mong muốn ở riêng thì phải trả phí gấp 2 lần,phí mượn ga giường riêng) | ||
백학학사 | 681,000 won/học kỳ | Người vào ktx học kỳ 1: 20,000won Người mới vào ký ktx học kỳ 2: 10,000won | ||
글로벌하우스 | 807,220won /học kỳ | 30,000won | Người vào ktx học kỳ 1: 20,000won Người mới vào ktx học kỳ 2: 10,00won | 1 ngày ; 8000 won (Người có mong muốn ở riêng thì phải trả phí gấp 2 lần,phí mượn ga giường riêng) |
다. Thiết bị cơ bản: 1 giường đơn(có ngăn kéo) bàn học(bao gồm tủ sách),ghế,tủ quần áo( bao gồm tủ giầy dép,gương) dây cáp LAN,điện thoại bàn, ga, thảm…( KTX 그린빌리지 có khả năng nấu ăn)
라. Mục tham khảo đồ dùng cá nhân khi vào KTX: Chăn, gối, ga, móc áo, dép đi trong nhà, đồ dùng cá nhân…..
마. Thiết bị tiện ích: Phòng kiểm tra thông tin, phòng giặt, phòng nghỉ, phòng tắm.
바. Hạng mục lưu ý:
(1) Phí KTX trên cũng có thể biến động
(2) Trong thời gian theo học nếu SV có điểm đánh giá bình quân dưới 2.0 thì cũng có thể bị xử về nước.
(3) Học sinh sống ở KTX & Tân học sinh phải tham gia đăng ký bảo hiểm và khám sức khoẻ (Người có mầm mống bệnh truyền nhiễm cũng có khả năng bị xử về nước)
5. Thông tin giáo dục |
졸업에필요한이수학점 Tín chỉ hoàn thành tốt nghiệp
Chuyên ngành | Số tín chỉ cần hoàn thành |
Khoa Luật | Trên 140 |
Khoa khoa học kỹ thuật kiến trúc( hệ 4 năm) | Trên 130 |
Trường kiến trúc ( hệ 5 năm) | Trên 160 |
Khoa khác | Trên 130 |
--------------------------------------------------------------------------------------------
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
* Trung tâm giáo dục Nhân lực và Quốc tế VINAKO
* Số 234 Hàn Thuyên, Thị trấn Thứa, Lương Tài, Bắc Ninh
☎️Tel: 02223 641 388 - Hotline: 0966 641 388 ♥️ 0967 641 388
Facebook: www.facebook.com/vinako.edu/